🔍
Search:
CẢI THIỆN
🌟
CẢI THIỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
질이나 기능의 나쁜 점을 보완하여 더 좋게 고치다.
1
CẢI THIỆN:
Bổ sung và sửa đổi cho tốt hơn những điểm yếu kém về chất lượng hay tính năng.
-
☆
Danh từ
-
1
질이나 기능의 나쁜 점을 보완하여 더 좋게 고침.
1
SỰ CẢI THIỆN:
Sự bổ sung và sửa đổi cho tốt hơn những điểm yếu kém về chất lượng hay tính năng.
-
Động từ
-
1
질이나 기능의 나쁜 점이 보완되어 더 좋게 고쳐지다.
1
ĐƯỢC CẢI THIỆN:
Những điểm yếu kém về chất lượng hay tính năng được bổ sung và sửa đổi cho tốt hơn.
-
Danh từ
-
1
주로 대학에서, 이미 수강한 과목의 학점을 더 좋게 받기 위해 동일한 과목을 다시 수강함.
1
HỌC CẢI THIỆN ĐIỂM:
Sự học lại cùng một môn học trước đó đã học để nhận được điểm tốt hơn chủ yếu ở các trướng đại học.
-
Động từ
-
1
부족한 점, 잘못된 점, 나쁜 점 등을 고쳐서 더 좋아지게 하다.
1
CẢI TIẾN, CẢI THIỆN:
Sửa chữa làm cho tốt hơn những điểm thiếu sót, điểm sai, điểm xấu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
부족한 점, 잘못된 점, 나쁜 점 등을 고쳐서 더 좋아지게 함.
1
SỰ CẢI TIẾN, SỰ CẢI THIỆN:
Việc sửa chữa làm cho tốt hơn những điểm thiếu sót, điểm sai, điểm xấu.
-
Động từ
-
1
부족한 점, 잘못된 점, 나쁜 점 등이 고쳐져 더 좋아지다.
1
ĐƯỢC CẢI TIẾN, ĐƯỢC CẢI THIỆN:
Sửa chữa làm cho tốt hơn những điểm thiếu sót, điểm sai, điểm xấu.
-
Động từ
-
1
무엇이 널리 알려져 기운이나 세력이 활발해지다. 또는 무엇을 널리 알려 기운이나 세력을 활발하게 만들다.
1
CHẤN HƯNG, THÚC ĐẨY, CẢI THIỆN:
Tuyên truyền rộng rãi điều gì đó để làm cho thế lực hay khí thế được mở rộng.
-
☆
Danh từ
-
1
무엇을 널리 알려 기운이나 세력을 활발하게 만듦.
1
SỰ CHẤN HƯNG, SỰ THÚC ĐẨY, SỰ CẢI THIỆN:
Tuyên truyền rộng rãi điều gì đó để làm cho thế lực hay khí thế được mở rộng.
-
Động từ
-
1
일의 형편이나 상황이 좋은 방향으로 바뀌다.
1
TIẾN TRIỂN, CẢI THIỆN:
Tình huống hay điều kiện của công việc thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2
병의 증세가 나아지다.
2
CẢI THIỆN, KHẢ QUAN:
Triệu chứng bệnh trở nên tốt hơn.
-
☆
Danh từ
-
1
일의 형편이나 상황이 좋은 방향으로 바뀜.
1
SỰ TIẾN TRIỂN, SỰ CẢI THIỆN:
Việc tình huống hay điều kiện của công việc thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2
병의 증세가 나아짐.
2
SỰ CHUYỂN BIẾN TỐT, SỰ KHẢ QUAN:
Việc triệu chứng bệnh trở nên tốt hơn.
-
Động từ
-
1
일의 형편이나 상황이 좋은 방향으로 바뀌게 되다.
1
ĐƯỢC TIẾN TRIỂN, ĐƯỢC CẢI THIỆN:
Tình huống hay điều kiện của công việc được thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2
병의 증세가 나아지게 되다.
2
ĐƯỢC CHUYỂN BIẾN TỐT, ĐƯỢC KHẢ QUAN:
Triệu chứng bệnh được trở nên tốt hơn.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 물건을 무엇의 위쪽에 옮겨다 두다.
1
ĐỂ LÊN, ĐẶT LÊN:
chuyển rồi để đồ vật nào đó lên trên cái gì đó.
-
2
어떤 곳에 무엇을 적어 넣다.
2
VIẾT LÊN, ĐƯA LÊN, ĐĂNG TẢI:
Ghi cái gì đó vào nơi nào đó.
-
3
계급이나 신분, 성적 등이 높아지게 하다.
3
ĐƯA LÊN:
Giai cấp hay thân phận, thành tích được làm cho cao hơn.
-
4
어떤 상태나 조건을 좋게 만들다.
4
CẢI THIỆN:
Làm tốt điều kiện hay trạng thái nào đó.
-
5
값을 비싸게 하다.
5
TĂNG GIÁ:
Làm cho giá cả đắt hơn.
-
Động từ
-
1
일의 형편이나 상황을 좋은 방향으로 바뀌게 하다.
1
LÀM CHO TIẾN TRIỂN, LÀM CHO CẢI THIỆN:
Làm cho tình huống hay điều kiện của công việc được thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2
병의 증세를 나아지게 하다.
2
LÀM CHO CHUYỂN BIẾN TỐT, LÀM CHO KHẢ QUAN:
Làm cho triệu chứng bệnh trở nên tốt hơn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
꽃봉오리나 잎 등이 벌어지다.
1
NỞ, TRỔ:
Nụ hoa hay lá mở ra.
-
2
연탄이나 숯 등에 불이 일어나 스스로 타다.
2
BÙNG CHÁY:
Lửa bùng lên than đá hay than củi… và tự cháy.
-
3
사람의 얼굴에 살이 오르고 혈색이 좋아지다.
3
HỒNG HÀO, TƯƠI TẮN:
Khuôn mặt có da thịt và sắc mặt trở nên tốt hơn.
-
4
구름이나 연기 등이 크게 일어나다.
4
LAN, TOẢ:
Mây hoặc khói xuất hiện thành đám to.
-
5
사정이나 형편이 좋아지다.
5
CẢI THIỆN, DỄ CHỊU:
Tình trạng hay hoàn cảnh trở nên tốt hơn.
-
6
냄새나 먼지 등이 퍼지거나 일어나다.
6
LAN, TOẢ:
Mùi hoặc bụi bặm phát tán hoặc xuất hiện.
-
7
옷이나 천에 가는 털이나 털 뭉치가 생겨 일어나다.
7
BUNG, LỘ:
Lông hoặc đám lông xuất hiện ở quần áo hay vải vóc
-
8
웃음이나 미소 등이 겉으로 나타나다.
8
BẬT RA:
Tiếng cười hay nụ cười... thể biện ra bên ngoài.
-
9
곰팡이나 버짐, 검버섯 등이 생겨서 나타나다.
9
MỌC, LỘ:
Rêu mốc hoặc nấm ghẻ, nấm đen xuất hiện.
-
10
잉크 등이 종이나 천에 묻어 퍼지다.
10
LAN RA:
Mực dính vào giấy hoặc vải rồi ngấm ra.
🌟
CẢI THIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
인간이 살아가는 터전이 되는 자연이 파괴되지 않도록 지키고, 더 좋은 환경으로 가꾸는 일.
1.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, BẢO VỆ THIÊN NHIÊN:
Việc giữ gìn để tự nhiên - nơi mà con người đang sinh sống và tồn tại - không bị phá hủy và cải thiện nó để có được điều kiện môi trường tốt hơn.
-
☆
Danh từ
-
1.
주로 수술로 얼굴이나 몸의 상처를 회복하고 기능 장애를 치료하거나 외모를 개선하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
1.
KHOA NGOẠI CHỈNH HÌNH, BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH:
Lĩnh vực y học chữa trị những trở ngại về chức năng và phục hồi vết thương trên mặt hay cơ thể, hoặc cải thiện ngoại hình chủ yếu bằng phẫu thuật. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.
-
Danh từ
-
1.
회사가 자산의 손실을 메우거나 실제보다 많게 계산된 자본을 바로잡기 위해 자본금을 줄이는 것.
1.
SỰ GIẢM VỐN, SỰ CẮT GIẢM VỐN:
Việc công ti giảm bớt vốn nhằm cải thiện thiệt hại tài sản hay sắp xếp lại vốn đã tính nhiều hơn thực tế.
-
Động từ
-
1.
물 등에 떠 있거나 섞여 있는 것이 아래쪽으로 내려가다.
1.
CHÌM, LẮNG:
Thứ nổi lên hoặc lẫn trong nước… xuống phía dưới.
-
2.
궂은 날씨가 풀리거나 강하게 나타나던 자연 현상이 약해지다.
2.
DỊU XUỐNG, LẮNG XUỐNG:
Thời tiết xấu được cải thiện hoặc hiện tượng tự nhiên từng xuất hiện mạnh mẽ trở nên yếu đi.
-
3.
강한 감정이나 기분이 점점 사라지다.
3.
LẮNG DỊU, LẮNG ĐỌNG:
Tâm trạng hay tình cảm mạnh mẽ dần dần biến mất.
-
4.
병으로 인한 증상이 나아지다.
4.
BỚT, THUYÊN GIẢM:
Triệu chứng do bệnh tật trở nên khá hơn.
-
5.
떠들썩하게 일어나던 것이 조용해지다.
5.
LẮNG XUỐNG, CHÌM LẮNG:
Cái từng xảy ra ầm ĩ trở nên yên lặng.
-
6.
목소리나 표정 등이 활기를 잃은 상태로 되다.
6.
YẾU ỚT, NHỢT NHẠT:
Giọng nói, vẻ mặt… chuyển sang trạng thái mất sức sống.
-
Danh từ
-
1.
노동자가 노동 조건을 유지하거나 개선하기 위하여 단체를 결성하고 이에 가입할 수 있는 권리.
1.
QUYỀN ĐOÀN KẾT, QUYỀN ĐƯỢC TỔ CHỨC:
Quyền lợi mà người lao động có thể thành lập và gia nhập vào tổ chức nhằm cải thiện và duy trì điều kiện làm việc.
-
Danh từ
-
1.
새로운 기술의 도입, 경영 조직의 개선, 시장의 개척 등에 드는 돈.
1.
CHI PHÍ PHÁT TRIỂN:
Khoản tiền chi cho việc tiếp nhận kỹ thuật mới, cải thiện cơ cấu kinh doanh, khai thác thị trường.
-
Danh từ
-
1.
개인이나 단체가 일반 사람들의 생활을 개선하고 어려운 사람들을 보살피기 위해 벌이는 사업.
1.
CÔNG TÁC XÃ HỘI:
Công việc do tổ chức hay cá nhân thực hiện nhằm cải thiện đời sống của những người dân thường và giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물 등에 떠 있거나 섞여 있는 것이 아래쪽으로 내려가다.
1.
CHÌM, LẮNG:
Thứ nổi hoặc lẫn trong nước… chìm xuống phía dưới.
-
2.
궂은 날씨가 풀리거나 강하게 나타나던 자연 현상이 약해지다.
2.
LẮNG XUỐNG, BỚT ĐI, DỊU LẠI:
Thời tiết xấu được cải thiện hoặc hiện tượng tự nhiên xuất hiện mạnh mẽ trở nên yếu đi.
-
3.
강한 감정이나 기분이 점점 사라지다.
3.
DỊU XUỐNG, VƠI ĐI:
Tình cảm hay tâm trạng mạnh mẽ dần dần mất đi.
-
4.
병으로 인한 증상이 나아지다.
4.
BỚT, THUYÊN GIẢM:
Triệu chứng do bệnh trở nên khá hơn.
-
5.
떠들썩하게 일어나던 것이 조용해지다.
5.
LẮNG XUỐNG, LẶNG ĐI:
Điều xảy ra ầm ĩ trở nên yên lặng.
-
6.
목소리나 표정 등이 활기를 잃은 상태로 되다.
6.
YẾU ĐI, BƠ PHỜ:
Giọng nói hay vẻ mặt… chuyển sang trạng thái mất sức sống.
-
None
-
1.
국민의 삶의 질 향상을 국가 운영의 중요 목표로 삼아 여러 복지 정책을 펴는 국가.
1.
QUỐC GIA PHÚC LỢI:
Quốc gia mở ra nhiều chính sách phúc lợi với mục đích quan trọng của sự vận hành quốc gia theo hướng cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân.